Tổng hợp

Put Out Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Put Out Trong Tiếng Anh

Put Out là gì?”Put Out” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh. “Put Out” có khả năng kết hợp với nhiều từ khác, tạo hiệu ứng lời nói đẹp mắt, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt đối phương, nhưng cũng khó hiểu. Để sử dụng thành thạo động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây.

Định nghĩa tiếng Anh của PUT OUT

put-out-la-gi-a10-sohoriverview

(Hình minh họa cụm động từ PUT OUT)

put out là một cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh vì nó chứa nhiều nghĩa. Chúng ta hãy xem xét các lớp với ý nghĩa phổ biến

Ý nghĩa 1: Dập tắt những gì đang cháy.

Ví dụ:

Đám cháy lan ra toàn bộ tòa nhà nhưng rất may lực lượng cứu hỏa đã dập tắt được.

Đám cháy lan ra toàn bộ tòa nhà nhưng rất may lực lượng cứu hỏa đã dập được lửa.

Ý nghĩa 2: Chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ để sử dụng

Ví dụ:

Cô ấy đã lấy chiếc váy của mình để mặc cho buổi khiêu vũ tối nay.

Cô ấy lấy chiếc váy trong tủ ra để mặc đi khiêu vũ tối nay.

Ý nghĩa 3: Xuất bản hoặc cung cấp các sản phẩm hoặc thông tin

Ví dụ:

Bộ phim đã truyền tải một thông điệp vô cùng ý nghĩa để lại ấn tượng sâu sắc nhất.

Bộ phim đã truyền tải một thông điệp vô cùng ý nghĩa và để lại ấn tượng sâu sắc nhất.

Ý nghĩa 4: (trong thể thao) đánh bại một người chơi hoặc một đội, do đó loại họ khỏi trò chơi.

Ví dụ:

Đức dồn Pháp vào phút cuối và có vé vào chơi trận cuối cùng.

Đức đánh bại Pháp vào phút cuối và có vé vào chung kết.

Ý nghĩa 5: Làm cho ai đó bất tỉnh bằng thuốc hoặc thuốc mê

Ví dụ:

Bệnh sẽ khỏi trong khoảng một giờ, nhưng sẽ ổn thôi.

Căn bệnh này có thể khiến bạn hôn mê trong khoảng một giờ, nhưng sẽ ổn thôi.

Ý nghĩa 6: (Tàu) rời bến cảng hoặc bến cảng.

Ví dụ:

Thuyền xuất bến lúc 8 giờ tối và cô đến muộn.

Thuyền rời bến lúc 8 giờ tối và cô ấy đến muộn

Ý nghĩa 7: (tiếng lóng) đồng ý quan hệ tình dục với ai đó

Các cụm từ phổ biến với PUT OUT IN ENGLISH

put-out-la-gi-a8-sohoriverview

(Hình ảnh các cụm từ thông dụng trong tiếng Anh)

Cụm động từ:

Word Meaning Example
put sb out gây rắc rối hoặc làm việc thêm cho ai đó.
  • Would it put out if you do your homework tomorrow?
  • Nó có gây rắc rối cho bạn nếu bạn làm bài tập về nhà vào ngày mai?
put sth out làm cho đèn ngừng sáng bằng cách nhấn hoặc di chuyển công tắc.
  • Remember to put the lights out upstairs, Mike?
  • Nhớ đặt đèn ở tầng trên không, Mike?
put out sth di chuyển một phần cơ thể của bạn ra khỏi phần còn lại của bạn
  • She put out her hand to shake mine.
  • Cô ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
put yourself out cố gắng làm điều gì đó để giúp đỡ ai đó, ngay cả khi điều đó không thuận tiện
  • Mike is very admirable as he is always willing to put herself out for strangers.
  • Mike rất đáng ngưỡng mộ vì anh ấy luôn sẵn sàng xả thân vì người lạ.

cách diễn đạt:

put-out-la-gi-a9-sohoriverview

Put Out là gì và cấu trúc của cụm từ Put Out trong câu tiếng Anh

(Hình ảnh các cụm từ thông dụng trong tiếng Anh)

Idiom Meaning Example
put out fires dành thời gian cho những vấn đề cần xử lý nhanh chóng, thay vì làm việc một cách bình tĩnh, có kế hoạch.
  • He spends much of her time putting out fires, so she can go home soon.
  • Anh dành nhiều thời gian cho cô để dập lửa, để cô có thể về nhà sớm.
put out feelers sắp xếp để tìm hiểu về điều gì đó theo cách gián tiếp.
  • I put out some feelers on Betty to try and find out what is going on.
  • Tôi đưa ra một số cảm nhận về Betty để thử và tìm hiểu điều gì đang xảy ra.
put the word out nói với mọi người một phần tin tức mới
  • Do you want to put the word out, the new manager?
  • Bạn có muốn nói điều gì không, người quản lý mới?
put the flags out! điều gì đó mà bạn nói khi bạn hài lòng và ngạc nhiên rằng điều gì đó đã xảy ra
  • My brother has cleaned the house- put the flags out!
  • Anh trai tôi đã dọn dẹp nhà cửa – thật đáng ngạc nhiên.
put sb out to grass khiến ai đó ngừng công việc vĩnh viễn vì họ quá già
  • The boss put my mom out to grass as she has worked for his company for 30 years.
  • Ông chủ cho mẹ tôi nghỉ hưu vì bà đã làm cho công ty 30 năm rồi.
put sth out of joints ngăn một kế hoạch hoạt động chính xác
  • Our whole plan was put out of joints by the unexpected deadline we had to meet at the weekend.
  • Toàn bộ kế hoạch của chúng tôi đã bị trục trặc bởi thời hạn bất ngờ mà chúng tôi phải gặp vào cuối tuần.
put sb out to pasture ngừng một người nào đó làm việc vì họ quá già để có ích
  • The boss put my mom out to pasture as she has worked for his company for 30 years.
  • Ông chủ cho mẹ tôi nghỉ hưu vì bà đã làm cho công ty 30 năm rồi.

Cho đến nay, chúng tôi đã sắp xếp các đặc điểm cơ bản trong định nghĩa và cách sử dụng của từ “Put Out”. Dù chỉ là một động từ cơ bản nhưng nếu biết cách sử dụng linh hoạt “Put Out” và không còn thắc mắc put out là gì. Mong sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm ngoại ngữ tuyệt vời với người bản ngữ đó. Hy vọng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích và cần thiết. Chúc bạn may mắn trên con đường thành công bằng tiếng Anh.

 

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button