Trong tiếng Anh, khi bạn muốn diễn đạt hành động giao phó công việc cho người khác, bạn sẽ phải sử dụng một động từ để diễn tả toàn bộ ý nghĩa câu nói của mình để không gây nhầm lẫn cho người nghe. Tuy nhiên, nhiều bạn sẽ không biết dùng từ nào cho đúng. Trong trường hợp này, cụm từ “in charge of” sẽ thực sự giúp ích cho bạn. Để hiểu thêm về trách nhiệm là gì, đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé!
1. In charge of nghĩa là gì?
In Charge Of là một cụm từ ghép gồm hai phần In là chịu trách nhiệm (chủ sở hữu) và Của, thường có nghĩa là chịu trách nhiệm, chịu trách nhiệm.
Chịu trách nhiệm về những gì?
In Charge of được phát âm theo hai cách trong tiếng Anh:
Anh – Anh: [n tʃɑːdʒ ɒv]
Theo Anh-Mỹ: [n tʃɑːrdʒ əv]
2. Chịu trách nhiệm về cấu trúc từ và cách sử dụng
Trong câu tiếng Anh, In Charge of thường được dùng để thể hiện trách nhiệm, hoặc chịu trách nhiệm về việc gì đó, chịu trách nhiệm về việc làm gì đó = Put some of a charge of (để ai đó chịu trách nhiệm)
be + in charge of + doing + something
Ví dụ:
She is in charge of John’s work after he leaves.
Cô ấy phụ trách công việc của John sau khi anh ấy rời đi
Ngoài nghĩa là chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm về một việc gì đó, cấu trúc được dùng để phân công công việc, giao việc hoặc ủy thác công việc cho người có trách nhiệm thực hiện một việc gì đó.
Có thể kể đến các từ đồng nghĩa với trách nhiệm, ví dụ: cam kết, chịu trách nhiệm, …
Cấu trúc và cách sử dụng từ “chịu trách nhiệm” trong câu tiếng Anh
3. Các ví dụ tiếng Anh về các từ có trách nhiệm
Như vậy, với những thông tin trên bạn đã hiểu In Charge là gì chưa? Để hiểu sâu hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của cụm từ này, bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
From now on, she will be in charge of all recruitment, management and the right to fire employees in this department.
Kể từ bây giờ, cô ấy sẽ phụ trách toàn bộ việc tuyển dụng, quản lý và có quyền sa thải nhân viên trong bộ phận này.
Communication department will be in charge of marketing, advertising and spreading the brand to customers, especially potential customers.
Bộ phận truyền thông sẽ phụ trách marketing, quảng cáo và truyền bá thương hiệu đến khách hàng, đặc biệt là khách hàng tiềm năng.
I will be in charge of design and liaison with the company’s partners on this project.
Tôi sẽ phụ trách thiết kế và liên lạc với các đối tác của công ty về dự án này.
She will take in charge of the entire workshop when the director is away next week.
Cô sẽ phụ trách toàn bộ xưởng khi giám đốc đi vắng vào tuần sau.
The director has assigned me to be in charge of project organization, at the same time planning and working for each department.
Giám đốc đã giao cho tôi phụ trách tổ chức dự án, đồng thời lên kế hoạch và công việc cho từng bộ phận.
These are the people who are in charge of checking quality, assigning production and agreeing on magazine printing.
Đây là những người chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng, phân công sản xuất và thống nhất việc in tạp chí.
The principal will assign an experienced teacher to take in charge of the class and control the children.
Hiệu trưởng sẽ phân công một giáo viên có kinh nghiệm phụ trách lớp và kiểm soát bọn trẻ.
She is a convenience store employee, she is in charge of controlling all goods entering and leaving the store.
Cô là nhân viên cửa hàng tiện lợi, cô phụ trách kiểm soát tất cả hàng hóa ra vào cửa hàng.
He said he wouldn’t be in charge of the department’s work because besides him there were 2 other people who did better than him.
Anh ấy nói anh ấy sẽ không phụ trách công việc của bộ phận vì ngoài anh ấy ra còn có 2 người khác làm tốt hơn anh ấy.
I think you can do a good job as in charge of this, because you have the expertise and experience for 5 years.
Tôi nghĩ rằng bạn có thể làm tốt công việc phụ trách này, bởi vì bạn có chuyên môn và kinh nghiệm trong 5 năm.
Your responsibility now is to take in charge of the human resources department, to recruit and control the work involved.
Trách nhiệm của bạn lúc này là phụ trách bộ phận nhân sự, tuyển dụng và kiểm soát các công việc liên quan.
Ví dụ về Có trách nhiệm
4. Một số cụm từ liên quan khác
to be accountable for something / to be responsible for something: chịu trách nhiệm cho điều gì
to be accountable/ answerable to somebody: chịu trách nhiệm với ai
to be liable for something: trách nhiệm pháp lý
to be liable to do something / to be likely to do something: nhiều khả năng sẽ làm gì
to take charge of something hoặc to take/bear/ assume the full responsibility for something: nhận lấy trách nhiệm
Qua những chia sẻ của bài viết trên, hy vọng các bạn đã hiểu rõ về in charge of là gì cũng như cấu trúc và cách dùng từ trong thực tế. Đây là một cụm từ có thể được thay thế bằng nhiều từ đồng nghĩa khác. Vì vậy, hãy cố gắng hiểu ngữ nghĩa để sử dụng một cách hợp lý và chính xác nhé!